Từ điển Thiều Chửu
瀑 - bộc
① Nước dốc, suối, nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải gọi là bộc bố 瀑布.

Từ điển Trần Văn Chánh
瀑 - bạo
① Mưa lũ; ② [Bào] Tên sông: 瀑河 Sông Bạo (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 鮑河. Xem 瀑 [pù].

Từ điển Trần Văn Chánh
瀑 - bộc
【瀑布】bộc bố [pùbù] Thác (nước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瀑 - bạo
Nước ứ lại mà chảy vọt lên — Một âm khác là Bộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瀑 - bộc
Nước từ cao đổ xuống — Một âm khác là Bạo.


瀑布 - bộc bố ||